|
KHÓA BIỂU TU HỌC VÀ LAO ĐỘNG |
||
| A. HÀNG NGÀY | ||
| SÁNG | ||
| 03g 00 | Một hồi 3 tiếng kẻn báo thức | |
| 03g 15 | Hô chuông tọa thiền | |
| 05g 00 | Một hồi kiểng xả thiền | |
| 05g 45 | Ba tiếng bảng tiểu thực | |
| 06g 30 | Ba tiếng kiểng công tác | |
| 10g 00 | Một hồi kiểng xả công tác | |
| TRƯA | ||
| 10g 45 |
Ba tiếng bảng thọ trai |
|
| 12g 00 |
Ba tiếng kiểng chỉ tịnh |
|
| CHIỀU | ||
| 13g 00 |
Một hồi ba tiếng kiểng thức chúng |
|
| 14g 00 |
Ba tiếng kiểng học |
|
| 16g 00 |
Nghỉ học |
|
| 17g 00 |
Một hồi kiểng báo nghỉ công tác trong ngày - Tiểu thực |
|
| TỐI | ||
| 18g 00 | Ba tiếng kiểng lễ tụng kinh sám hối | |
| 18g 30 | Ba tiếng kiểng tọa thiền - Hô chuông tọa thiền | |
| 21g 00 | Một hồi kiểng xả thiền | |
| 21g 30 | Ba tiếng kiểng chỉ tịnh | |
| B. MỖI THÁNG | ||
| Công tác Phổ thỉnh và Thỉnh nguyện là ngày 15 và ngày 30 hàng tháng . Tháng thiếu là ngày 29 | ||
![]() |
||